Bước tới nội dung

chừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̤ŋ˨˩ʨɨŋ˧˧ʨɨŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chừng

  1. Mức độ.
    Chi tiêu có chừng,.
    Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Trgt. Phỏng độ, vào khoảng.
    Buổi họp chừng năm chục người
  3. Hầu như.
    Non quanh chừng đã lạnh rồi (Tố Hữu)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]