chừng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤ŋ˨˩ | ʨɨŋ˧˧ | ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chừng
- Mức độ.
- Chi tiêu có chừng,.
- Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Trgt. Phỏng độ, vào khoảng.
- Buổi họp chừng năm chục người
- Hầu như.
- Non quanh chừng đã lạnh rồi (Tố Hữu)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chừng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)