chèrement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʃɛʁ.mɑ̃/

Phó từ[sửa]

chèrement /ʃɛʁ.mɑ̃/

  1. Thân ái.
  2. Đắt.
    Construire chèrement — xây dựng đắt
    vendre chèrement sa vie — bắt trả đắt mạng mình (diệt nhiều địch trước khi chết)

Tham khảo[sửa]