chiem bao
Giao diện
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Động từ
[sửa]- chiêm bao.
- khi ou᷄ thánh Ioſeph lo làm ꞗệy, mà nàm chiem bao
- Khi ông thánh Ioseph lo làm vậy, mà nằm chiêm bao
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: chiêm bao
Tham khảo
[sửa]- “chiem bao”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].