bao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaːw˧˧ | ɓaːw˧˥ | ɓaːw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaːw˧˥ | ɓaːw˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “bao”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bao
Tính từ
bao
Động từ
bao
- Bọc kín, gói kín.
- Lấy tờ báo bao quần áo
- Che chung quanh.
- Luỹ tre xanh bao quanh làng.
- Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm.
- Bao gái
- Trả tiền thay cho người khác.
- Bao bữa tiệc rượu ở nhà hàng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
bao
Tham khảo
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːw˦˥]
Danh từ
bao
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày