co kẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

co kẻo

  1. (Mường Bi) co kéo.
    Chở co kẻo rà nưa, ói nưa lớ đã.
    Đừng co kéo nhau nữa, tý nữa ngã đấy.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội