co
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kɔ˧˧ | kɔ˧˥ | kɔ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kɔ˧˥ | kɔ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
co
Động từ
co
- Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
- Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “co”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ngũ Đồn
[sửa]Danh từ
co
- hồ.
Tiếng Semai
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]co
Tham khảo
- Tiếng Semai tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɔ˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɔ˦˥]
Danh từ
co
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Ngũ Đồn
- Danh từ tiếng Ngũ Đồn
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Semai
- Mục từ tiếng Semai
- Danh từ tiếng Semai
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày