cou
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
cou /ku/ |
cous /ku/ |
cou gđ
- Cổ.
- S’entourer le cou d’une cravate — thắt ca vát vào cổ
- Cou des oiseaux — cổ chim
- Le cou d’une bouteille — cổ chai
- casser le cou à quelqu'un — xem casser
- cou de cygne — xem cygne
- couper le cou — chặt đầu, cắt cổ
- jusqu'au cou — đến tận cổ, ngập đầu
- Endetté jusqu'au cou — mắc nợ ngập đầu
- la bride sur le cou — tự do phóng túng
- la corde au cou — trong cảnh tù tội; trong cảnh nhục nhã
- prendre ses jambes à son cou — xem jambe
- se jeter (sauter) au cou de quelqu'un — ôm hôn ai nhiệt tình
- se mettre la corde au cou — xem corde
- se casser le cou — chết; bị thương nặng+ thua thiệt; thảm hại
- tordre le cou — vặn cổ
Từ đồng âm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cou", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)