Bước tới nội dung

dĕấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dĕấu

  1. dấu.
    mà thầng rắn mạt ếy thì blở về cu᷄̀ cŏên dữ nó, đã cho dĕấu tlước, ràng
    Mà thằng rắn mặt ấy thì trở về cùng quân dữ, nó đã cho dấu trước, rằng

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: dấu