dấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥jə̰w˩˧jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ɟə̰w˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dấu

  1. Cái vết, cái hình còn lại.
    Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ xanh (Truyện Kiều)
  2. Hình hay vật để làm hiệu, để ghi nhớ.
    Đánh dấu một đoạn văn hay.
    Đặt một cái mốc làm dấu
  3. Vật nhỏ bằng gỗ, bằng đồng, bằng ngàkhắc chữ để in ra làm tin.
    Con dấu.
    Đóng dấu.
    Dấu của chủ tịch.
    Dấu của cơ quan.
    Xin dấu.
    Dấu bưu điện
  4. hiệu đặt trên một số nguyên âm để chỉ biến âm của những âm đó.
    Dấu
  5. hiệu của chữ quốc ngữ để chỉ các thanh khác nhau.
    Dấu huyền
  6. hiệu để chấm câu.
    Dấu nặng
  7. hiệu để chỉ các phép tính.
    Dấu cộng
  8. hiệu đặt trước một con số để phân biệt dương hay âm.
    -8 là tám âm.

Động từ[sửa]

dấu

  1. (Từ cũ) Yêu.
    Con vua, vua dấu, con chúa, chúa yêu (tục ngữ)..
    Chúa dấu, vua yêu một cái này (Hồ Xuân Hương)

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]