dırnaq

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Salar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

dırnaq

  1. móng tay.

Tham khảo[sửa]

  • Rockhill, William Woodville (1894), “terna”, Diary of a journey through Mongolia and Tibet in 1891 and 1892 [Nhật ký hành trình qua Mông Cổ và Tây Tạng năm 1891 và 1892], Washington: Smithsonian Institution, tr. 374
  • Potanin, G.N. (1893), “tırnag”, Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголия (bằng tiếng Nga), tr. 428
  • Bản mẫu:R:slr:Kakuk
  • Tenishev, Edhem (1976), “tyrnax”, Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 529
  • 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985), “dərnax”, 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 4
  • Yakup, Abdurishid (2002), “dirnax”, An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon, Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 79
  • Ma, Chengjun; Han, Lianye; Ma, Weisheng (December 2010), “dirnax”, 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra) (biên tập viên), 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 84
  • 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016), “dïrnïx, dïrnax”, 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 268