doven
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | doven |
gt | dovent | |
Số nhiều | dovne | |
Cấp | so sánh | dovnere |
cao | dovnest |
doven
- Lười biếng, làm biếng, biếng nhác.
- Han er for doven til å gjøre leksene.
- Tê, cóng. Jeg er doven i foten.
- Bị hả hơi (bia, nước ngọt có hơi).
- ølet var dovent.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) dovenskap gđ: Sự lười biếng, làm biếng, biếng nhác.
- (1) dovenhet gđc: Sự tê, cóng.
Tham khảo
[sửa]- "doven", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)