Bước tới nội dung

fjell

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít fjell fjellet
Số nhiều fjell fjella, fjellene

fjell

  1. Núi.
    Mount Everest er verdens høyeste fjell.
    fjellkjede s.m. — Dãy núi, rặng núi.
    Vùng núi cao không có cây cối mọc.
    Mange nordmenn går i fjellet om sommeren.
    til fjells — Lên vùng núi cao.
    Đá, núi đá.
    Bygningen står på fast fjell.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]