Bước tới nội dung

người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
người

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ŋɨəj˧˧ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

người

  1. Động vậttổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động.
    Loài người.
    Mặt người dạ thú. (tục ngữ)
  2. Thân thể.
    Người cao, người thấp.
    Người đầy mụn nhọt.
  3. Cá nhân thuộc quốc tịch nào.
    Người Việt Nam.
    Người Pháp.
  4. Kẻ khác mình.
    Của người phúc ta. (tục ngữ)
  5. Cá nhânđạo đức tốt.
    Nuôi dạy con nên người.

Dịch

[sửa]
động vật cao cấp
thân thể

Đại từ

[sửa]

người

  1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình.
    Người ơi, người ở đừng về. (ca dao)
  2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính, thường viết hoa.
    Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.

Tham khảo

[sửa]