Bước tới nội dung

frasi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å frasi
Hiện tại chỉ ngôi frasier
Quá khứ frasa
Động tính từ quá khứ frasagt
Động tính từ hiện tại

frasi

  1. (Refl.) Khước từ, không nhận.
    Prinsen frasa seg retten til tronen.
    Stortingsrepresentanten frasa seg gjenvalg.
    Jeg frasier meg ethvert ansvar for din oppførsel.

Tham khảo

[sửa]