Bước tới nội dung

gâté

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực gâté
/ɡa.te/
gâtés
/ɡa.te/
Giống cái gâtée
/ɡa.te/
gâtées
/ɡa.te/

gâté

  1. , thối, ủng.
    Fruit gâté — quả ủng
    enfant gâté — con cưng; người được nuông chiều
    un enfant gâté de la fortune — người số may

Tham khảo

[sửa]