Bước tới nội dung

gourmé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɡuʁ.me/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực gourmé
/ɡuʁ.me/
gourmés
/ɡuʁ.me/
Giống cái gourmée
/ɡuʁ.me/
gourmés
/ɡuʁ.me/

gourmé /ɡuʁ.me/

  1. Ra bộ trang nghiêm trịnh trọng.
    Une personne gourmée — một người ra bộ trang nghiêm trịnh trọng
    Air gourmé — vẻ trang nghiêm trịnh trọng

Tham khảo

[sửa]