høyst

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Phó từ[sửa]

høyst

  1. Cao nhất, tột bực, tột đỉnh.
    Han tjener høgst 500.000 i året.
    Rất.
    Det var høyst beklagelig.

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]