cao
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ | kaːw˧˥ | kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ | kaːw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “cao”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
cao
- Có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng.
- người cao một mét bảy mươi
- núi cao trên 4.000 mét
- Có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác.
- giày cao cổ
- toà nhà cao chọc trời
- mặt trời đã lên cao
- Hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
- tuổi đã cao
- mưu cao kế hiểm
- giá quá cao, không mua nổi
- (âm thanh) có tần số rung động lớn.
- nốt nhạc cao
- cất cao tiếng hát
Trái nghĩa[sửa]
Danh từ[sửa]
cao
- Đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta.
- nhận cày mấy chục cao ruộng
- Thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp.
- cao hổ cốt
- cao trăn
Dịch[sửa]
Bản dịch
|
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːw˦˥]
Danh từ[sửa]
cao
- Cao xương.