Bước tới nội dung

hổn hào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hổn hào

  1. hỗn hào.
    lại càng hổn hào, thì có rửa tay tlước mạt dên, mà ràng
    lại càng hỗn hào, thì có rửa tay trước mặt dân, mà rằng

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: hỗn hào