hào
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːw˨˩ | haːw˧˧ | haːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hào”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hào
- Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật.
- Hào giao thông.
- Đào hào đắp luỹ.
- Hào hố.
- Hào luỹ.
- Chiến hào.
- Giao thông hào.
- Hầm hào.
- Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng.
- Giá 1 đồng 3 hào.
- Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch.
- Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)