Bước tới nội dung

hủ tíu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hủ tíu

  1. Cách viết khác của tên gọi của món hủ tiếu, được sử dụng tại miền Nam Việt Nam. Hủ tiếuhủ tíu trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam được phát âm giống nhau, chỉ khác nhau ở cách viết.