Bước tới nội dung

idoine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực idoine
/i.dwan/
idoines
/i.dwan/
Giống cái idoine
/i.dwan/
idoines
/i.dwan/

idoine /i.dwan/

  1. (Thường đùa cợt) Thích hợp, xứng hợp.
    Voilà l’homme idoine — đó là con người xứng hợp đấy

Tham khảo

[sửa]