imellom
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Phó từ
[sửa]imellom
- Giữa, ở giữa, trong số, trong đám, trong bọn.
- Butikken hadde mange varer å velge imellom.
- en gang imellom — Thỉnh thoảng, đôi khi.
- å ikke legge fingrene imellom — Không tỏ lòng thương xót.
Tham khảo
[sửa]- "imellom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)