Bước tới nội dung

imellom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Phó từ

[sửa]

imellom

  1. Giữa, ở giữa, trong số, trong đám, trong bọn.
    Butikken hadde mange varer å velge imellom.
    en gang imellom — Thỉnh thoảng, đôi khi.
    å ikke legge fingrene imellom — Không tỏ lòng thương xót.

Tham khảo

[sửa]