số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ʂo̰˩˧ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ʂo̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tính từ[sửa]

số

  1. (Kỹ thuật) Sử dụng các giá trị rời rạc (không liên tục) để đại diện cho thông tin cho đầu vào, xử lý, truyền đi, lữu trữ...
  2. (Lóng) Dữ tợn.

Đồng nghĩa[sửa]

dữ tợn

Dịch[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

sử dụng các giá trị rời rạc

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]