Bước tới nội dung

số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
so˧˥ʂo̰˩˧ʂo˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂo˩˩ʂo̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

số

  1. Từ dùng để đếm.
    Đếm từ số một đến số mười.
    số âm
  2. Chữ số nói tắt.
    Số 4.
    Cộng sai một số.
  3. Toàn bộ những vật cùng loại gộp thành một lượng chung.
    Số tiền thu được.
    Số vé đã bán được.
  4. Vận mệnh được định đoạt sẵn của một người nào đó.
    Số vất vả.
    Xấu số.
  5. Lần in một tác phẩm xuất bản định kỳ (báo, tạp chí, v.v.).
    Số báo mới ra sáng nay.

Dịch

Từ dẫn xuất

Tính từ

số

  1. (Kỹ thuật) Sử dụng các giá trị rời rạc (không liên tục) để đại diện cho thông tin cho đầu vào, xử lý, truyền đi, lữu trữ...
  2. (Lóng) Dữ tợn.

Đồng nghĩa

dữ tợn

Dịch

Trái nghĩa

sử dụng các giá trị rời rạc

Từ dẫn xuất

Tham khảo