Bước tới nội dung

innebære

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å innebære
Hiện tại chỉ ngôi innebærer
Quá khứ innebar
Động tính từ quá khứ innebåret
Động tính từ hiện tại

innebære

  1. Chứa đựng, bao hàm, ám chỉ.
    Rasjonaliseringen inneburer at 50 arbeidere må slutte.
    Forslaget innebærer kritikk av regjeringen.

Tham khảo

[sửa]