iztac teocuitlatl
Giao diện
Tiếng Nahuatl cổ điển
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa iztāc (“thứ gì đó màu trắng”) + teōcuitlatl (“vàng, bạc”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]iztāc teōcuitlatl (bất động vật)
- Bạc.
- Kh. 1600, Anónimo Mexicano, f. 1r.
- ynînque yn achto oquihualhuîcaque tlaollí Ychcatl Yhuá mochí ynoccequí achotl, mahuíztíc chalchiuhte me, coztic teocuytlatl, Yztac teocuitlatl
- Vì vậy, khi lần đầu đặt chân đến đây, họ mang theo hạt ngô khô, bông, và tất cả các loại hạt giống khác, những viên ngọc lam kỳ diệu, lẫn vàng bạc.
- Kh. 1600, Anónimo Mexicano, f. 1r.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Anónimo Mexicano, Richley H. Crapo và Bonnie Glass-Coffin biên tập, Logan: Nhà xuất bản Đại học bang Utah, 2005, tr. 7
Thể loại:
- Mục từ tiếng Nahuatl cổ điển
- Từ ghép trong tiếng Nahuatl cổ điển
- Mục từ tiếng Nahuatl cổ điển có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Nahuatl cổ điển
- Mục tiếng Nahuatl cổ điển có chứa nhiều từ
- tiếng Nahuatl cổ điển entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Nahuatl cổ điển có trích dẫn ngữ liệu
- Kim loại/Tiếng Nahuatl cổ điển
- Nguyên tố hóa học/Tiếng Nahuatl cổ điển