kỹ xảo

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiʔi˧˥ sa̰ːw˧˩˧ki˧˩˨ saːw˧˩˨ki˨˩˦ saːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kḭ˩˧ saːw˧˩ki˧˩ saːw˧˩kḭ˨˨ sa̰ːʔw˧˩

Định nghĩa[sửa]

kỹ xảo

  1. Kỹ năng đạt đến mức độ rất thành thạo, khéo léo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]