Bước tới nội dung

kĩ xảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiʔi˧˥ sa̰ːw˧˩˧ki˧˩˨ saːw˧˩˨ki˨˩˦ saːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kḭ˩˧ saːw˧˩ki˧˩ saːw˧˩kḭ˨˨ sa̰ːʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

xảo

  1. Kĩ năng đạt đến mức thuần thục.
    Luyện tập nhiều lần đến mức thành kĩ xảo.
    Tay nghề đạt trình độ kĩ xảo.
  2. Kĩ thuật đặc biệt (ở trình độ cao) có thể đánh lừa được thị giác.
    Kĩ xảo điện ảnh.
    Bộ phim sử dụng nhiều kĩ xảo máy tính.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kĩ xảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam