lịch ſự
Giao diện
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Tính từ
[sửa]- lịch sự.
- Ví bàng có kính ou᷄ khỏu᷄ chang, thì phải du᷄̀ lễ có quen làm cho các thày khi hãy còn ſóu᷄, là phép lễ về thế nầy, cho lịch ſự ma thôi.
- Ví bằng có kính ông Khổng chăng, thì phải dùng lễ có quen làm cho các thầy khi hãy còn sống, là phép lễ về thế này, cho lịch sự mà thôi.
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: lịch sự
Tham khảo
[sửa]- “lịch ſự”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Tính từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt trung cổ có ví dụ cách sử dụng