Bước tới nội dung

lịch ſự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lịch ſự

  1. lịch sự.
    Ví bàng có kính ou᷄ khỏu᷄ chang, thì phải du᷄̀ lễ có quen làm cho các thày khi hãy còn ſóu᷄, là phép lễ về thế nầy, cho lịch ſự ma thôi.
    Ví bằng có kính ông Khổng chăng, thì phải dùng lễ có quen làm cho các thầy khi hãy còn sống, là phép lễ về thế này, cho lịch sự mà thôi.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: lịch sự

Tham khảo

[sửa]