Bước tới nội dung

lièvre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
lièvre
/ljɛvʁ/
lièvres
/ljɛvʁ/

lièvre

  1. Thỏ rừng.
    La chasse aux lièvres — sự săn thỏ
    Civet de lièvre — món xivê thỏ rừng
    c’est là que gît le lièvre — đó là điểm nút của vấn đề
    chasser deux lièvres à la fois — bắt cá hai tay
    courir le même lièvre — theo đuổi cùng mục đích
    être poltron comme un lièvre — nhát như cáy
    gentihomme à lièvre — (đùa cợt) quý phái nghèo
    lever le lièvre — nêu vấn đề đột ngột và khó giải
    lièvre cornu — ý viễn vông; ảo tưởng
    lièvre de gouttière — (thông tục) con mèo
    mémoire de lièvre — trí nhớ kém
    savoir où gît le lièvre — nắm được mấu chốt (của vấn đề)
    sommeil de lièvre — giấc ngủ chập chờn
    trouver le lièvre au gîte — bất chợt tóm được

Tham khảo

[sửa]