Bước tới nội dung

mul

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bố Y

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mul

  1. lợn.
    Miz genl noh mul, yanl duz mul byaaic.
    Không ăn thịt lợn, thấy lợn đi (Chỉ vì bạn chưa từng làm điều gì đó trước đây không có nghĩa là bạn không thể nhìn thấy những gì cần phải làm và thực hiện nó.)

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mul

  1. (Mường Bi) mui.
  2. (Mường Bi) ruồi trâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội