ond
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | ond |
gt | ondt | |
Số nhiều | onde | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
ond
- Xấu, xấu xa, độc ác, khắc nghiệt, dữ tợn.
- Vil du ikke med det gode, får vi prøve med det onde.
- et ondt smil
- onde mennesker
- onde tunger — Kẻ nói xấu người khác. den
- onde — Quỷ sứ, yêu tinh.
- Det gjør meg ondt. — Việc đó làm tôi ân hận.
- å gjengjelde ondt med godt — Lấy ân báo oán.
- Med ondt skal ondt fordrives. — Lấy độc trị độc, dĩ độc trị độc.
- Lediggang er roten til alt ondt. — Nhàn cư vi bất thiện.
- en ond sirkel — Cái vòng lẩn quẩn.
- å holde sammen i gode og onde dager — Sát cánh bên nhau trong những ngày vui sướng và khổ cực.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) ondsinnet : Độc ác.
Tham khảo
[sửa]- "ond", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)