oppfatte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å oppfatte
Hiện tại chỉ ngôi oppfatter
Quá khứ oppfatta, oppfattet
Động tính từ quá khứ oppfatta, oppfattet
Động tính từ hiện tại

oppfatte

  1. Nhận thức, lãnh hội.
    Jeg oppfattet ikke Deres navn.
    Slik jeg har oppfattet dette, tar du feil.

Tham khảo[sửa]