nhận thức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔn˨˩ tʰɨk˧˥ | ɲə̰ŋ˨˨ tʰɨ̰k˩˧ | ɲəŋ˨˩˨ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˨˨ tʰɨk˩˩ | ɲə̰n˨˨ tʰɨk˩˩ | ɲə̰n˨˨ tʰɨ̰k˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
nhận thức
- Quá trình hoặc kết quả phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết quả của quá trình đó.
- Nâng cao nhận thức.
- Có nhận thức đúng.
- Những nhận thức sai lầm.
Động từ[sửa]
nhận thức
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhận thức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)