Bước tới nội dung
pày
- vày.
- bày, phô bày.
Thết tiểnh, nhà nò nhà đỉ pày ớ chiềng thờ tú thử tlải câl.- Tết đến, nhà nào cũng vậy họ trưng bày ở bàn thờ đủ loại trái cây.
Tàn ủn ngich pày tha ni ngỏ khơm lẳm.- Các em chơi bày ra đây trông bẩn lắm.
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội