pày
Giao diện
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]pày
- vày.
- bày, phô bày.
- Thết tiểnh, nhà nò nhà đỉ pày ớ chiềng thờ tú thử tlải câl.
- Tết đến, nhà nào cũng vậy họ trưng bày ở bàn thờ đủ loại trái cây.
- Tàn ủn ngich pày tha ni ngỏ khơm lẳm.
- Các em chơi bày ra đây trông bẩn lắm.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội