Bước tới nội dung

pày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

pày

  1. vày.
  2. bày, phô bày.
    Thết tiểnh, nhà nò nhà đỉ pày ớ chiềng thờ tú thử tlải câl.
    Tết đến, nhà nào cũng vậy họ trưng bày ở bàn thờ đủ loại trái cây.
    Tàn ủn ngich pày tha ni ngỏ khơm lẳm.
    Các em chơi bày ra đây trông bẩn lắm.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội