bày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤j˨˩ɓaj˧˧ɓaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bày

  1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó.
    Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm
  2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm.
    Thì trân thức thức sẵn bày (Truyện Kiều)
  3. Hiện ra.
    Cảnh tranh giành bày ra trước mặt.
  4. Chỉ vẽ cho.
    Bày cho cách tiến hành.
  5. Tìm cách thực hiện một mục đích.
    Thua cuộc này, bày cuộc khác (Trường Chinh)
  6. Tỏ ý kiến.
    Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay (Truyện Kiều)
  7. Tổ chức.
    Chưa xong tiệc rượu lại bày trò chơi (Truyện Kiều)
  8. Bày vẽ nói tắt.
    Đương lúc khó khăn, bày ra ăn uống làm gì.

Tham khảo[sửa]