Bước tới nội dung

peniaphobia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp cổ πενία (penía, sự nghèo nàn) +‎ -phobia.

Danh từ

[sửa]

peniaphobia (không đếm được)

  1. Nỗi sợ nghèo.
    • 1994, Charlotte Foltz Jones, Mistakes That Worked, Doubleday, →ISBN, tr. 38:
      Piggy banks are helpful for persons with "peniaphobia," an abnormal fear of poverty.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1998, Brian Shipman, WWJD: Daily Time with Jesus, B & H Publishing Group, →ISBN, tr. 358:
      Maybe you have peniaphobia, but God wants you live among and minister to the poor []
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2013, The Mission Marketing Group PLC, Interim Report 2013: For the Six Months Ended 30 June 2013[1], tr. 6:
      Our strategy is not driven by brobdingnagian principles: it is quite simply to excel in whatever we do and my personal optimism for the future stems from the knowledge that our entrepreneurial Agencies are driven to achieve. Perhaps this is due to peniaphobia but more likely it stems from a passion to establish the mission™ as the most respected and regarded Agency group in the UK.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)