pham
Giao diện
Tiếng Ba Na
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /phaːm/
Danh từ
[sửa]pham
- Máu.
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Số từ
[sửa]pham
- tám.
Tiếng Giẻ
[sửa]Danh từ
[sửa]pham
- máu.
Tham khảo
[sửa]- Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.
Tiếng K'Ho
[sửa]Số từ
[sửa]pham
- tám.
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Số từ
[sửa]pham
- (Rơlơm) tám.
Tham khảo
[sửa]- Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.\
Tiếng M'Nông Nam
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Số từ
[sửa]pham
- (Bu Nông) tám.
Tiếng Semelai
[sửa]Động từ
[sửa]pham
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Semelai tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Tà Mun
[sửa]Số từ
[sửa]pham
- tám.
Tham khảo
[sửa]- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Xtiêng
[sửa]Số từ
[sửa]pham
- tám.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Ba Na
- Danh từ
- Danh từ tiếng Ba Na
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Số tiếng Chơ Ro
- Mục từ tiếng Giẻ
- Danh từ tiếng Giẻ
- Mục từ tiếng K'Ho
- Số
- Số tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng M'Nông Đông có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng M'Nông Đông
- Số tiếng M'Nông Đông
- Mục từ tiếng M'Nông Nam có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng M'Nông Nam
- Số tiếng M'Nông Nam
- Mục từ tiếng M'Nông Nam có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Semelai
- Động từ tiếng Semelai
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Số tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Xtiêng
- Số tiếng Xtiêng