Bước tới nội dung

pham

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Na

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

pham

  1. Máu.

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Số từ

[sửa]

pham

  1. tám.

Tiếng Giẻ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

pham

  1. máu.

Tham khảo

[sửa]
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Số từ

[sửa]

pham

  1. tám.

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

pham

  1. (Rơlơm) tám.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.\

Tiếng M'Nông Nam

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

pham

  1. (Bu Nông) tám.

Tiếng Semelai

[sửa]

Động từ

[sửa]

pham

  1. nghĩ.
    Đồng nghĩa: pheker

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Số từ

[sửa]

pham

  1. tám.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Xtiêng

[sửa]

Số từ

[sửa]

pham

  1. tám.