Bước tới nội dung

revendre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁə.vɑ̃dʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

revendre ngoại động từ /ʁə.vɑ̃dʁ/

  1. Bán lại.
    Revendre une chose plus cher qu’elle n'a coûté — bán lại một vật đắt hơn giá mua
    revendre plusieurs fois le même objet — bán lại một vật nhiều lần
    avoir d’une chose à revendre — có thừa cái gì
    Avoir de l’esprit à revendre — có thừa tài trí

Tham khảo

[sửa]