skamme
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skamme |
Hiện tại chỉ ngôi | skammer |
Quá khứ | skamma, skammet |
Động tính từ quá khứ | skamma, skammet |
Động tính từ hiện tại | — |
skamme
- (Refl.) Tự cảm thấy xấu hổ, nhục nhã, hổ thẹn.
- De skammet seg over det de hadde gjort.
- å skamme seg over noe(n) — Tự cảm thấy xấu hổ, nhục nhã với việc gì (ai).
Tham khảo
[sửa]- "skamme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)