hổ thẹn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰˧˩˧ tʰɛ̰ʔn˨˩ | ho˧˩˨ tʰɛ̰ŋ˨˨ | ho˨˩˦ tʰɛŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˩ tʰɛn˨˨ | ho˧˩ tʰɛ̰n˨˨ | ho̰ʔ˧˩ tʰɛ̰n˨˨ |
Tính từ[sửa]
hổ thẹn
- Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát).
- Không hổ thẹn với cha ông.
- Hổ thẹn với lương tâm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hổ thẹn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)