Bước tới nội dung

hổ thẹn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ tʰɛ̰ʔn˨˩ho˧˩˨ tʰɛ̰ŋ˨˨ho˨˩˦ tʰɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ tʰɛn˨˨ho˧˩ tʰɛ̰n˨˨ho̰ʔ˧˩ tʰɛ̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

hổ thẹn

  1. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát).
    Không hổ thẹn với cha ông.
    Hổ thẹn với lương tâm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]