Bước tới nội dung

stedfortrederkrig

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy (Bokmål)

[sửa]
Wikipedia tiếng Na Uy (Bokmål) có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa stedfortreder (người thay thế, người được ủy nhiệm) +‎ krig (chiến tranh), dịch sao phỏng từ tiếng Anh proxy war. So sánh với tiếng Đan Mạch stedfortræderkrig, tiếng Đức Stellvertreterkrieg.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /steːd.for.ˈtrêː.der.ˌkriːɡ/, [steː(d).fɔ.ʈ‿ɽêː.dəɾ.ˌkɾiːɡ], [steː(d).fɔʁ.tʁêː.dəʁ.ˌkʁiːɡ]

Danh từ

[sửa]

stedfortrederkrig  (số ít xác định stedfortrederkrigen, số nhiều bất định stedfortrederkriger, số nhiều xác định stedfortrederkrigene)

  1. Chiến tranh ủy nhiệm.
    • 14/10/2015, Helene Skjeggestad, “De møtes ikke på slagmarken. Men USA og Russland kriger mot hverandre i Syria. | Helene Skjeggestad”, trong aftenposten.no[1], Aftenposten, bản gốc lưu trữ ngày 08/06/2020:
      Det foregår en stedfortrederkrig i Syria. Landet er blitt en brikke i et globalt spill.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 21/04/2018, Ines Margot Zander, Svein Vestrum Olsson, “Forskere om Syria-krigen: Slik kan det ta slutt”, trong nrk.no[2], Norwegian Broadcasting Corporation, bản gốc lưu trữ ngày 08/06/2020:
      – Det andre, dystre, scenarioet er at det lille samarbeidet vi har sett mellom USA og Russland rakner totalt, noe som nesten skjedde etter gassangrepet, og at du får en stedfortrederkrig mellom USA og Russland i Syria, sier Wilhelmsen.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Tham khảo

[sửa]