Bước tới nội dung

stokkielekker

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Afrikaans

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa stokkie (cây gậy) +‎ lekker (kẹo).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

stokkielekker (số nhiều stokkielekkers)

  1. Kẹo mút.
    • 2013, Cheryl Rogers, Die regte tyd, LAPA Uitgewers:
      Hy sou vir haar stokkielekkers en sjokolade ook aangedra het as sy oud genoeg was om dit te kon eet.
      Anh ấy cũng sẽ mang theo kẹo mút và sô cô la nếu cô bé đủ lớn để có thể ăn được.

Đồng nghĩa

[sửa]