til overs
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]til overs gđ
- Còn dư, còn thừa.
- Jeg hadde tjuefem kroner til overs etter at jeg hadde betalt regningene.
- å føle seg til overs — Tự cảm thấy vô ích, vô dụng.
- å ha mye/lite til overs for noe(n) — Ưa thích /chán ghét việc gì (ai).
Tham khảo
[sửa]- "til overs", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)