còn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤n˨˩kɔŋ˧˧kɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

còn

  1. Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi.
    Ném còn.
    Tung còn.

Động từ[sửa]

còn

  1. Tiếp tục tồn tại.
    Kẻ còn, người mất.
    Còn một tuần lễ nữa là đến Tết.
    Bệnh mười phần còn ba.
  2. Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi.
    còn tiền.
    Anh ta còn mẹ già.
  3. Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến một lúc nào đó.
    Anh ta còn rất trẻ.
    Đang còn thiếu một ít.
  4. Từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh.
    Hôm qua còn nắng to hơn hôm nay nhiều.
    Thà như thế còn hơn.
    Đã không giúp đỡ, lại còn quấy rầy.
  5. k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối chiếu với điều vừa nói đến.
    Nó ở nhà anh. Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]