tilbake
Tiếng Na Uy[sửa]
Phó từ[sửa]
tilbake
- Trở lại, trở về.
- Vi kjørte bil den ene veien og tok toget tilbake.
- å ha noe å falle tilbake på — Có gì để dự phòng.
- å komme tilbake til noe — Bàn lại việc gì sau.
- Quá (lâu, xa).
- Det ligger så langt tilbake i tiden at jeg ikke husker det nøyaktig.
- Han står langt tilbake for konkurrentene.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) tilbake virkende : Có hiệu lực hồi tố.
Tham khảo[sửa]
- "tilbake". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)