Bước tới nội dung

hiệu lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ lɨ̰ʔk˨˩hiə̰w˨˨ lɨ̰k˨˨hiəw˨˩˨ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ lɨk˨˨hiə̰w˨˨ lɨ̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

hiệu lực

  1. (hiệu: có công dụng; lực: sức) Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn.
    Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được hiệu lực của tổ chức (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo

[sửa]