Bước tới nội dung

tlẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tlẻ

  1. Trẻ.
    đầy tớ cả thưa ràng: lạy đức Chúa Iesu, đây một con tlẻ còn có nam cái bánh, và hai con cá; mà người ta nhều làm ꞗệy, là bây nhều hột? (Alexandre de Rhodes) [1] — Đầy tớ cả thưa rằng: “Lạy Đức Chúa Iesu, đây một con trẻ còn có năm cái bánh và hai con cá; mà người ta nhiều lắm vậy, là bấy nhiêu hột!”