tynge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å tynge
Hiện tại chỉ ngôi tynger
Quá khứ tyng a, tynget, tyngde
Động tính từ quá khứ tynga, tynget, tyngd
Động tính từ hiện tại

tynge

  1. Đề nặng, làm cho nặng.
    Alderen tynger ham.
    Landet er tynget av gjeld.

Tham khảo[sửa]