veie
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å veie |
Hiện tại chỉ ngôi | veie r |
Quá khứ | -de |
Động tính từ quá khứ | -d |
Động tính từ hiện tại | — |
veie
- L. (tr. ) Cân.
- Han veide seg på en badevekt.
- Kjøpmannen veide varene.
- å veie sine ord — Cân nhắc, đắn đo lời nói.
- å veie for og imot noe — Suy tính lợi hại việc gì.
- (Intr.) Nặng, cân nặng.
- Han veier for mye.
- Varene veier 10 kg.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "veie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)